TÀI SẢN là một từ rất quen thuộc, được sử dụng và bắt gặp phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Trong định nghĩa tiếng Việt, TÀI SẢN là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản. TÀI SẢN bao gồm bất động sản và động sản. Bất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai. Vậy trong tiếng Anh, TÀI SẢN là gì? Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng có cùng nghĩa là TÀI SẢN và cách dùng của các từ.
1. Định nghĩa
TÀI SẢN được biểu thị bằng nhiều từ trong tiếng Anh, dưới đây là một số từ phổ biến, thường gặp.
POSSESSION: something that you own or that you are carrying with you at a particular time. (một thứ gì đó mà bạn sở hữu hoặc thứ mà bạn đang mang theo người trong một thời gian cụ thể).
Ví dụ:
- The Vietnam national football team needs to keep possession of the ball to have a chance in the next half of the game.
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam cần liên tục giữ bóng nếu muốn có cơ hội ghi bàn trong hiệp sau của trận đấu.
ASSET: something valuable belonging to a person or organization that can be used for the payment of debts. (một thứ giá trị thuộc về một người hoặc một tổ chức, cái mà có thể được sử dụng để trả cho các khoản nợ)
Ví dụ:
- Company's assets tend to be decreased because of the great expansion of COVID 19 pandemic.
- Tài sản của công ty có xu hướng bị giảm sút bởi sự lan rộng mạnh mẽ của dịch Covid-19.
FORTUNE: a very large amount of money or property.(một số lượng rất lớn tiền mặt hoặc các vật có giá trị khác như đất đai, nhà cửa,....)
Ví dụ:
- The candy company spent a small fortune on TV advertising because they used a lot of leaflets on main streets to promote their products.
- Công ty kẹo đã dành ít tiền vào việc quảng cáo trên tivi bởi vì họ đã sử dụng rất nhiều tờ rơi trên những con đường chính để thúc đẩy sản phẩm của mình.
PROPERTY: an object or objects that belong to someone. (một vật hoặc nhiều vật thuộc về một người nào đó)
Ví dụ:
- In the second lesson, students will be taught about respecting others’ property.
- Trong bài học thứ hai, học sinh sẽ được dạy về việc tôn trọng tài sản cá nhân của người khác.
Hình ảnh minh hoạ cho ASSET
2. Cách dùng và ví dụ chi tiết
TỪ
CÁCH DÙNG
ĐỊNH NGHĨA
VÍ DỤ
POSSESSION
in someone’s possession
if something is in someone’s possession, they have it
(Nếu thứ gì đó trong tài sản của ai đó, họ có nó)
- Unfortunately, the leader announced that we no longer have documents in our possession.
- Thật không may, quản lý đã thông báo rằng chúng ta đã không còn những tài liệu trong tài sản của mình
be in possession of something
to have something
(có thứ gì đó)
- I am in possession of something that I think you will want to have.
- Tôi sở hữu một thứ mà tôi nghĩ bạn sẽ muốn có
take possession (of something)
To gain or assume ownership or custody of something.
(đạt được hoặc cho rằng có quyền sở hữu hay có sự giám hộ chịu trách nhiệm một thứ gì đó)
- The bank took possession of my house and my car after I was unable to keep up my monthly repayments.
- Ngân hàng đã có quyền sở hữu căn nhà và ô tô của tôi sau khi tôi không thể chi trả được định kỳ khoản vay hàng tháng
ASSET
current assets = liquid assets = quick assets
Assets in the form of cash (or easily convertible into cash)
( tài sản dưới dạng tiền mặt hoặc có thể dễ dàng đổi thành tiền mặt)
- A great amount of liquid assets/current assets/quick assets is investing into a new series of cinema.
- Một số lượng lớn tiền mặt đang được đầu tư vào 1 chuỗi rạp chiếu phim mới
intangible assets
An intangible asset is an asset that is not physical in nature, such as a patent, brand, trademark, or copyright.
(Tài sản vô hình là một loại tài sản không hữu hình trong tự nhiên, ví dụ như giấy đăng ký, bằng sáng chế, một thương hiệu, tên thương mại hoặc bản quyền )
- Producers have their own intangible asset for their product which others have to pay a lot of money to use.
- Những nhà sản xuất sở hữu tài sản vô hình cá nhân mà những người khác phải trả nhiều tiền để có thể được dùng
real assets
lands or real estate in the hands of the heir, chargeable with the debts of the ancestor.
(những mảnh đất hoặc vùng đất thực tế được thừa kế hoặc được tính vào những khoản nợ của người trước)
- Her real assets now belong to John because of her mom's debt.
- Tài sản thực tế của cô ấy bây giờ thuộc về John bởi vì khoản nợ của mẹ cô ấy
FORTUNE
hostage to fortune
an action or statement that could create problems for you later
(một hành động hoặc một tuyên bố có thể gây ra những vấn đề cho bạn về sau)
- He is very cautious in the meeting with the chairman, he gives no hostage to fortune.
- Anh ấy rất thận trọng trong buổi họp với vị chủ tịch, anh ấy không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay hành động nào
cost a fortune
to cost a lot of money
(tốn rất nhiều tiền)
- It costs a fortune to get a small house in the main street.
- Nó tốn rất nhiều tiền để có được một ngôi nhà nhỏ ở trong tuyến đường chính
PROPERTY
be public property
To be widely known or discussed
(được biết đến hoặc được bàn luận một cách rộng rãi)
- Everyone in my company is discussing what happened and it seems that my private life is public property.
- Mọi người trong công ty đang bàn luận về những cái đã xảy ra và có vẻ rằng đời tư của tôi đang được bàn luận một cách rộng rãi
(Hình ảnh minh hoạ cho COST A FORTUNE)
Hi vọng với bài viết trên đây, bạn đọc đã tiếp thu được cho mình nhiều kiến thức bổ ích và mong rằng bạn hãy tiếp tục giữ vững niềm yêu thích của mình với bộ môn tiếng Anh nhé!