"Cơ Sở Pháp Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Cơ Sở Pháp Lý trong Tiếng Anh là gì

Legal basis có nghĩa là cơ sở pháp lý, chỉ nền tảng, nguồn gốc bắt đầu hay điều kiện để một chủ thể dựa vào bằng những tài liệu liên quan, văn bản, quy chế, quy định,... được cơ quan có thẩm quyền quy định. Đây là hệ quy chiếu để giải đáp các luật lệ, quy định. Cơ sở pháp lý là cần thiết bắt buộc phải có nếu không mọi tranh cãi sẽ không kết thúc. Hình ảnh minh họa bài viết giải đáp cơ sở pháp lý tiếng Anh là gì

Đọc thêm

Thông tin chi tiết từ vựng

Nghĩa tiếng Anh: Legal basis is the mode of organization and operation of the system of agencies, organizations and citizens according to the principles and provisions of law and other legal means. Nghĩa tiếng Việt: Cơ sở pháp lý - phương thức tổ chức và phương thức vận hành của hệ thống các tổ chức và công dân theo những nguyên tắc, quy định của pháp luật và những phương tiện pháp lý khác. Cơ sở pháp lý trong tiếng Anh là Legal basis

Đọc thêm

Ví dụ Anh Việt

Cùng xem một số ví dụ Anh - Việt cụ thể nhất có chứa từ Legal basis - cơ sở pháp lý để nhanh chóng ghi nhớ và vận dụng vào trong cuộc sống dễ dàng hơn nhé! Cơ sở pháp lý là thứ mà bất cứ nhà nước nào cũng cần để an sinh xã hội

Đọc thêm

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây là những tổng hợp của studytienganh về nhiều từ mở rộng có liên quan đến legal basis - cơ sở pháp lý để người học có thể tiện theo dõi và mở rộng vốn từ của mình. Từ/ Cụm từ liên quanÝ nghĩaVí dụ minh họathief tên trộm, kẻ trộmlaw pháp luậtfaircông bằngsituationtình tiếtDeath penaltytử hìnhcriminally prosecutedbị truy tố hình sựinvestigated điều tra Để hiểu được hết những kiến thức mà studytienganh vừa chia sẻ trên bài viết bạn hãy chăm chỉ và nỗ lực để ghi nhớ và đem ra thực hành mỗi ngày nhé. Chúng tôi mong muốn được đồng hành cùng bạn để chinh phục ước mơ tiếng Anh.

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Pmil