A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
- Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Ấp Long Đức 3 - xã Tam Phước - Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
- SĐT: 061.351.1041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcmunrers/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024
- Đợt 1: Theo khung thời gian do Bộ GD&ĐT quy định.
- Đợt 2: 03/09 - 12/09/2024.
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc học THPT
- Đợt 1: 20/02 - 29/04/2024;
- Đợt 2: 06/05 - 28/06/2024;
- Đợt 3: 08/07 - 09/09/2024;
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
- Đợt 1: 15/04 - 31/05/2024;
- Đợt 2: 10/06 - 30/06/2024;
- Đợt 3: 08/07 - 09/09/202;
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Theo khung thời gian do Bộ GD&ĐT quy định.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024
Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT
- Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
* Phương thức 3
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
* Phương thức 4
- Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến của sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Khối ngành III: 7.050.000VNĐ/ kỳ;
- Khối ngành IV: 7.600.000VNĐ/ kỳ;
- Khối ngành V: 8.200.000VNĐ/ kỳ;
- Khối ngành VII: 7.500.000VNĐ/ kỳ;
II. Các ngành tuyển sinh
STT
NGÀNH XÉT TUYỂN
MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN Chỉ tiêu1
Quản trị kinh doanh
- CN Quản trị kinh doanh bất động sản
- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101 A00A01B00D01 2002
Địa chất học
- CN Địa chất môi trường
- CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn
7440201 A00A01A02B00 253
Khí tượng và khí hậu học
CN Khí tượng khí hậu
CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn
7440221 A00A01B00D01 254
Thủy văn học
- CN Thủy văn
- CN Môi trường nước
7440224 A00A01B00D01 255
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
CN Biến đổi khí hậu
CN Kỹ thuật năng lượng
7440298 A00A01B00D01 256
Hệ Thống thông tin
CN Thương mại điện tử
CN Hệ thống thông tin TN&MT
7480104 A00A01B00D01 507
Công nghệ thông tin
CN Công nghệ phầm mềm
CN Tin học Tài nguyên và Môi trường
7480201 A00A01B00D01 1508
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406 A00A01B00A02 1009
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
- CN Trắc địa công trình
- CN Kỹ thuật địa chính
- CN Công nghệ thông tin địa lý
7520503 A00A01A02B00 20010
Kỹ thuật tài nguyên nước
7580212 A00A01A02B0011
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213 A00A01A02B00 8012
Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
7850101 A00A01A02B00 29013
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102 A00A01B00D01 5014
Quản lý đất đai
- CN Địa chính
- CN Quy hoạch đất đai
- CN Kinh tế và Phát triển đất đai
- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
- CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai
7850103 A00A01B00D01 30015
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850195 A00A01B00D01 25 16 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197
A00A01A14B00 2517
Bất động sản
CN Định giá và Quản trị bất động sản
CB Bất động sản sinh thái và Du lịch
7340116
A00A01B00D01 100 18 Quản lý đô thị và công trình7580106
A00A01A02B00 80 19 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học7510401
A00A01A02B00 25 20 Công nghệ vật liệu7510402
A00A01A02B00 25*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT
Tên ngành
Năm 2022
Năm 2023 Năm 2024 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT 30 26 17,00 18,00 20 24,75 15,00 15,00 19 24,75 15,00 15,00 20 24,75 15,00 15,00 20 23,75 15,00 15,00 28 23,75 15,00 15,00 28,50 24,50 17,00 15,00 20 23,25 15,00 15,00 20 23,75 15,00 15,00 20 23,50 15,00 15,00 20 23,25 16,00 16,00 20 23,75 15,00 15,00 29 26,50 17,00 17,50 20 23,75 15,00 15,00 19,50 24,25 15,00 15,00 24 24,50 16,00 16,00 20 23,25 16,00 15,00 15,00 15,00 15,00 15,00D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]