Học viện Báo chí và Tuyên truyền

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển cần thỏa mãn các điều kiện sau:

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 điểm trở lên.

-Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, Xuất bản, Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/ chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử ĐCS Việt Nam, Tư tưởng HCM) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, bị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam 1m65, nữ 1m60 trở lên).

- Xét tuyển đối với thí sinh tự do:

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) 1 602

D01, D72, D78

50 2 604 D01, D72, D78 50 3 605 D01, D72, D78 90 4 607 D01, D72, D78 90 5 603 D01, D72, D78 40 6 606 D01, D72, D78 40 7 Truyền thông đại chúng 7320105 A16, C15, D01 100 8 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A16, C15, D01 150 9 Triết học 7229001 A16, C15, D01 40 10 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 A16, C15, D01 40 11 Kinh tế chính trị 7310102 A16, C15, D01 40 12 527 A16, C15, D01 150 13 530 A16, C15, D01 100 14 531 A16, C15, D01 50 15 533 A16, C15, D01 40 16 538 A16, C15, D01 50 17 532 A16, C15, D01 100 18 537 A16, C15, D01 19 7310202 A16, C15, D01 90 20 801 A16, C15, D01 50 21 802 A16, C15, D01 50 22 Xã hội học 7310301 A16, C15, D01 50 23 Công tác xã hội 7760101 A16, C15, D01 50 24 Quản lý công 7340403 A16, C15, D01 90 25 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010 C00, C03, C19, D14 40 26 Truyền thông quốc tế 7320107 D01, D72, D78 50 27 610 D01, D72, D78 50 28 611 D01, D72, D78 50 29 614 D01, D72, D78 40 30 615 D01, D72, D78 50 31 616 D01, D72, D78 80 32 Quảng cáo 7320110 D01, D72, D78 40 33 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D78 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Báo chí

Báo in

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

D01, R22: 34,97

D72, R25: 34,47

D78, R26: 35,97

9,05

D01: 35,48D72: 34,98D78: 36,48

9,15

Báo phát thanh

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

D01, R22: 35,22

D72, R25: 34,72

D78, R26: 36,22

9,10

D01: 35,75D72: 35,25D78: 36,75

9,29

Báo truyền hình

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

D01, R22: 35,73

D72, R25: 35,23

D78, R26: 37,23

9,32

D01: 35,96D72: 35,46D78: 37,21

Báo mạng điện tử

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

D01, R22: 35,48

D72, R25: 34,98

D78, R26: 36,98

9,18

D01: 35,65D72: 35,15D78: 36,90

9,28

Báo truyền hình chất lượng cao

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

D01, R22: 34,80

D72, R25: 34,30

D78, R26: 35,80

9,15

Báo mạng điện tử chất lượng cao

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

D01, R22: 34,42

D72, R25: 33,92

D78, R26: 35,42

8,94

Ảnh báo chí

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,50

8,93

D01: 35,63D72: 35,13D78: 36,13

9,15

Quay phim truyền hình

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

34,49

8,8

D01: 35,73D72: 35,48D78: 35,73

9,02

Truyền thông đại chúng

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

D01, R22: 26,65

A16: 26,15

C15: 27,90

9,34

D01: 26,80

A01: 26,80

A16: 26,30

C15: 28,05

9,41

Truyền thông đa phương tiện

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

D01, R22: 27,18

A16: 26,68

C15: 28,68

9,45

D01: 27,00

A01: 27,00

A16: 26,50

C15: 28,25

9,45

Triết học

23

7,80

24,15

8,15

24,22

8,5

D01: 25,38

A01: 25,38

A16: 25,38

C15: 25,38

8,44

Chủ nghĩa xã hội khoa học

22,5

6,90

24 8,15 23,94 8,44

D01: 25,25

A01: 25,25

A16: 25,25

C15: 25,25

8,48

Kinh tế chính trị

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65

D01, R22: 25,10

A16: 24,60

C15: 25,60

8,94

D01: 25,89

A01: 25,89

A16: 25,39

C15: 26,39

8,8

Kinh tế

Quản lý kinh tế

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

D01, R22: 25,80

A16: 24,55

C15: 26,30

9,00

D01: 26,26A01: 25,76A16: 25,51C15: 26,76

8,88

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

D01, R22: 25,30

A16: 24,05

C15: 25,55

8,90

Kinh tế và Quản lý

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

D01, R22: 25,73

A16: 24,48

C15: 26,23

8,93

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

8,50

D01: 25,18

A01: 25,18

A16: 24,68

C15: 25,43

8,52

Công tác dân vận

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

8,50

Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

24,48

8,50

D01: 25,52A01: 25,52A16: 25,52C15: 25,52

8,26

Chính trị phát triển

22,25

6,90

23,9

8,05

24,45

8,41

D01: 25,60A01: 25,60A16: 25,60C15: 25,60

8,59

Tư tưởng Hồ Chí Minh

22

6,90

23,83

8,0

24,17

8,41

D01: 25,45A01: 25,45A16: 25,45C15: 25,45

8,52

Văn hóa phát triển

23,75

7,90

24,3

8,37

24,50

8,66

Chính sách công

23

7,50

24,08

8,15

23,72

8,38

Truyền thông chính sách

24,75

8,25

25,15

8,6

25,07

8,75

D01: 25,85A01: 25,60A16: 25,60C15: 26,35

8,72

Xuất bản

Biên tập xuất bản

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

D01, R22:25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

9,08

D01: 26,20

A01: 26,20

A16: 25,70

C15: 26,70

9,04

Xuất bản điện tử

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

D01, R22:25,50

A16: 25,00

C15: 26,00

9,00

D01: 26,27

A01: 26,27

A16: 25,77

C15: 26,77

9,02

Xã hội học

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

D01, R22: 25,35

A16: 24,85

C15: 25,85

8,8

D01: 25,80

A01: 25,80

A16: 25,30

C15: 26,30

Công tác xã hội

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

D01, R22:25,00

A16: 24,50

C15: 25,50

8,65

D01: 25,70

A01: 25,70

A16: 25,20

C15: 26,20

8,79

Quản lý công

24,65

8,50

24,68

8,48

24,25

8,6

D01: 25,61

A01: 25,61

A16: 25,61

C15: 25,61

8,5

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

24

8,35

24,5

8,38

24,92

8,60

D01: 25,88A01: 25,88A16: 25,88C15: 25,88

8,51 Quản lý hành chính nhà nước

24

8,50

24,7

8,6

24,70

8,70

Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

C00: 28,56

C03: 26,56

C19: 28,56

D14, R23: 26,56

9,10

C00: 38,12

C03: 36,12

C19: 38,12

D14: 36,12

9,09

Truyền thông quốc tế

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6

D01, R22: 36,06

D72, R25: 35,56

D78, R26: 37,31

A01, R27: 36,06

9,36

D01: 35,90

A01: 35,90

D72: 35,40

D78: 37,15

9,50

Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

D01, R22: 35,60

D72, R25: 35,10

D78, R26: 36,60

A01, R27: 35,60

9,33

D01: 35,00A01: 35,00D72: 34,50D78: 36,00

9,24

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

D01, R22: 35,52

D72, R25: 35,02

D78, R26: 36,52

A01, R27: 35,52

9,40

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 36,20

9,37

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1

D01, R22: 35,17

D72, R25: 34,67

D78, R26: 36,17

A01, R27: 35,17

9,26

D01: 35,57

A01: 35,57

D72: 35,07

D78: 36,57

9,46

Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

D01, R22: 36,52

D72, R25: 36,02

D78, R26: 38,02

A01, R27: 36,52

9,50

D01: 36,45

A01: 36,45

D72: 35,95

D78: 37,70

Truyền thông marketing

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59

9,6

D01, R22: 35,47

D72, R25: 34,97

D78, R26: 36,97

A01, R27: 35,47

9,36

D01: 36,13

A01: 36,13

D72: 35,63

D78: 37,38

9,55

Quảng cáo

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

D01, R22: 36,02

D72, R25: 35,52

D78, R26: 36,52

A01, R27: 36,02

9,45

D01: 35,58

A01: 35,58

D72: 35,08

D78: 36,08

9,4

Ngôn ngữ Anh

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,16

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,75

A01, R27: 35,00

9,19

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 35,95

9,42

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/nhung-truong-a64314.html