Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết bổ ích về từ vựng tiếng Anh của ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về tiền tạm ứng tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết các cách để nói về tiền tạm ứng trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời là chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ cung cấp từ tiền tạm ứng trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started !
Ảnh minh họa tiền tạm ứng tiếng Anh là gì
Thông thường như các bài viết khác, trước khi đi tìm hiểu về tiền tạm ứng tiếng Anh là gì, chúng ta cùng đi tìm hiểu nghĩa của nó bằng tiếng Việt trước nhé! Tin mình đi, tiếng Anh của các bạn giỏi thì trong đó có lý do vì chúng ta cũng đã giỏi tiếng Việt rồi đấy.
Theo như Wikipedia định nghĩa thì Tiền tạm ứng, hoặc đơn giản là tạm ứng, là một phần khoản tiền phải trả theo hợp đồng được thanh toán hoặc nhận trước cho hàng hoá, dịch vụ, trong khi số dư ghi trong hóa đơn sẽ chỉ theo sau khi giao hàng. Các khoản thanh toán trước được ghi nhận là chi phí trả trước trong hạch toán cho chủ thể phát hành tạm ứng. Thanh toán tạm ứng được hiểu là tài sản trên bảng cân đối kế toán. Khi các tài sản này được sử dụng, chúng được sử dụng và phải ghi vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ khi phát sinh. Bảo hiểm là một tài sản trả trước khá phổ biến, chỉ là một tài sản trả trước bởi vì nó là một biện pháp chủ động để bảo vệ doanh nghiệp khỏi những sự kiện không biết trước được.
Tiền tạm ứng trong tiếng Anh là : cash advance.
Chúng ta cùng đi vào phần thông tin chi tiết từ vựng để tìm hiểu kĩ hơn về từ tiền tạm ứng trong tiếng Anh nhé!
Chúng ta cùng đi vào tìm hiểu từng từ một mà mình đã liệt kê ở trên nhé.
Tạm ứng trong tiếng Anh là cash advance.
Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về từ đầu tiên này nhé!
Theo như từ điển Cambridge định nghĩa thì cash advance là một số tiền mà ai đó vay và họ bắt đầu trả lãi ngay khi nhận được. Lãi suất của loại cho vay này thường cao hơn so với các loại cho vay khác.
Ảnh minh họa tiền tạm ứng tiếng Anh là gì
Ảnh minh họa tiền tạm ứng tiếng Anh là gì
It seems quite easy to get a $200 cash advance every few days at a local ATM machine.
Trông có vẻ là khá dễ dàng để có 200$ tiền tạm ứng trong ít ngày ở tại các máy ATM địa phương.
You need to also negotiate cash advances from your bank, using the bill of exchange as security.
Bạn cũng cần phải thương lượng về các khoản tạm ứng tiền mặt từ ngân hàng của mình, sử dụng hối phiếu để bảo đảm.
He got a cash advance to help a friend, then a loan for a truck.
Anh ấy đã nhận một khoản tiền mặt để giúp đỡ một người bạn, sau đó là một khoản vay mua một chiếc xe tải.
Excuse me , May I obtain a cash advance with my paypal card?
Xin lỗi, Tôi có thể ứng trước tiền mặt bằng thẻ paypal của mình không?
Will you promise not to ask for a cash advance from your employer ?
Bạn có hứa sẽ không yêu cầu chủ lao động ứng trước tiền mặt không ?
To the majority of performers, getting cash advances of any substance is seldom.
Đối với phần lớn những người biểu diễn, việc nhận ứng trước tiền mặt dưới bất kỳ hình thức nào hiếm khi.
Vậy là bài viết kết thúc rồi, cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Sau bài viết này mình tin các bạn sẽ dùng được từ tạm ứng trong tiếng Anh một cách thuần thục. Các bạn còn chưa biết từ gì thì đừng ngại liên hệ trực tiếp với studytienganh nhé, tụi mình sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ các bạn. Bởi vi kiến thức của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của chúng mình. Lời cuối, chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ.
Link nội dung: https://pmil.edu.vn/ung-tien-tieng-anh-la-gi-a61415.html