"SPEAK": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

Speak, là hành động giao tiếp sử dụng miệng để phát ra lời nói. Khi kết hợp với các giới từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau.

Hôm nay, hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về từ speak này trong tiếng Anh nhé!!!

(HINH MO TA TU SPEAK)

1. Định nghĩa của từ speak trong tiếng anh:

SPEAK (verb) [spiːk]

Nội động từ:

  1. Nói, phát ra câu từ bằng miệng:
  1. Các hoạt động trò chuyện, giao tiếp:

Ngoại động từ:

  1. Có khả năng nói, biết một ngôn ngữ:
  1. Nói lên, nói rõ, chứng tỏ:

2. Cấu trúc và cách dùng từ speak trong tiếng anh:

Speak: TO V

Spoke: V2

Spoke: V3

Từ Speak còn có thể đi với rất nhiều giới từ, chẳng hạn như to, of, at….

[SPEAK TO]:

Dùng khi muốn nói với ai điều gì hay khẳng định một việc gì:

[SPEAK AT]:

Dùng để ám chỉ 1 sự vật, sự việc hay một ai đó, nhưng thường thiên về phía người nhiều hơn

[SPEAK FOR]:

Dùng để chị sự biện hộ, nói rõ, chứng minh hay thậm chí là người phát ngôn đại diện cho một ai đó.

[SPEAK OF]:

Dùng trong câu để nói về hay chỉ đề cập đến, biết đến 1 sự tình nào đó.

"SPEAK": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

(HINH MO TA TU SPEAK)

[SPEAK OUT]:

Được hiểu khi ta nói ta về một sự việc nào đó, nói thẳng hay nói toạc ý kiến của mình để cho mọi người xung quanh hiểu.

[SPEAK UP]:

Nói to rõ, nói thẳng, về vấn đề hay một ý kiến nào đó.

[SPEAK WITH OUTBOOK]:

Đây được xem là cách nói dùng để chỉ những lời nói tự nhiên trôi chảy, không thể hiện sự học thuộc làu làu.

Speak và các thì ngữ pháp thường gặp:

Thì hiện tại:

Thể khẳng định:

Tổng quát: Chủ ngữ + speak/speaks + tân ngữ.

Thể phủ định:

Tổng quát: Chủ ngữ + does/do + not + speak + tân ngữ.

Câu nghi vấn:

Tổng quát: Do/does + Chủ ngữ + speak + tân ngữ?

"SPEAK": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

(mo ta speak)

Câu tiếp diễn và bị động:

Tổng quát: Chủ ngữ + am/is/are+ (not) +spoken/speaking+ tân ngữ.

Thì quá khứ:

Thể khẳng định:

Tổng quát: Chủ ngữ + spoke + tân ngữ.

Câu phủ định;

Tổng quát: Chủ ngữ + did + not (didn’t) +speak + tân ngữ.

Câu bị động và tiếp diễn:

Tổng quát: Chủ ngữ + was/were + spoken/speaking + tân ngữ.

Thì tương lai:

Câu khẳng định:

Tổng quát: Chủ ngữ + WILL+ speak + tân ngữ

Câu phủ định:

Tổng quát: Chủ ngữ + WILL + not +speak + tân ngữ

Câu nghi vấn:

Tổng quát: WILL + chủ ngữ + speak + tân ngữ?

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ speak trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/speak-di-voi-gioi-tu-gi-a61305.html