Để học tốt Tiếng Anh lớp 2, phần dưới đây liệt kê Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều (Explore our world), Chân trời sáng tạo (Family and Friends), iLearn Smart Start có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 2.
Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 Discovery Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 Family Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 Phonic Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 iLearn
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1, Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo
Xem đề thi
Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Smart Start
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều
Xem đề thi
Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 Discovery Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 Family Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 Phonic Xem thử Đề thi CK2 Anh 2 iLearn
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Look at the pictures and complete the words
II. Match
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
Đáp án
Câu 1
1. yogurt
2. grapes
3. tent
4. shorts
5. grandmother
6. fox
Câu 2
1. D
2. C
3. B
4. A
Câu 3
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Match
1. Where is the cat?
A. I’m eight
2. How old are you?
B. She’s in the kitchen
3. How do you go to school?
C. It’s under the table
4. Are these her shoes?
D. I walk to school
5. Where’s Grandma?
E. No, they aren’t
II. Look at the pictures and complete the words
III. Read and circle the correct answer
My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.
1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.
4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites
5. Mark and his brother are skating/ skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./
_______________________________________________
2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./
_______________________________________________
3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./
_______________________________________________
4. these/ her/ Are/ dress/ ?/
_______________________________________________
5. is/ my/ This/ grandpa/ ./
_______________________________________________
Đáp án
I. Match
1. C
2. A
3. D
4. E
5. B
II. Look at the pictures and complete the words
1. seesaw
2. dining room
3. bike
4. hungry
5. socks
6. brother
III. Read and circle the correct answer
1. Hanoi is near Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy
4. Mark’s sisters are cycling kites
5. Mark and his brother are skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The ball is in the goal.
2. My mother is in the living room.
3. I go to school by motorbike.
4. Are these her dress?
5. This is my grandpa.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Look and write
II. Match
1. Where’s Dad?
A. Six balls
2. Do you like milk?
B. He’s in the living room
3. How are you?
C. She is wearing a pink dress
4. How many blue balls?
D. No, I like water
5. What is she wearing?
E. I’m good
III. Choose the correct answers
IV. Reorder these words to make sentences
1. cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./
_______________________________________________
2. monkey/ The/ eating/ is/ ./
_______________________________________________
3. wearing/ hat/ I’m/ a/ ./
_______________________________________________
Xem thêm các đề thi Tiếng Anh lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án (sách mới)
Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (sách mới)
Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án (sách mới)
Link nội dung: https://pmil.edu.vn/de-kiem-tra-tieng-anh-lop-2-a58572.html