Bạn muốn biết Mong muốn tiếng anh là gì. Đồng thời là cách sử dụng trong câu tiếng anh ví dụ và bổ sung một số từ vựng khác liên quan. Hãy cùng theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu Mong muốn tiếng anh là gì qua định nghĩa và ví dụ Anh Việt.
Mong Muốn trong Tiếng Anh là gì
Mong muốn trong tiếng anh vừa là động từ vừa là một danh từ. Từ này trong tiếng anh theo từ loại động từ thì để chỉ bạn muốn, khát khao một thứ gì đó. Còn theo từ loại là danh từ thì để chỉ một cảm giác mạnh mẽ rằng bạn muốn một thứ gì đó.
Tên tiếng anh: Desire
Một số từ khác đồng nghĩa với Desire(mong muốn) như: Hope, Want, Wishful.
Mong muốn tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết của từ Mong muốn trong tiếng anh
Cách phát âm
Thông tin chi tiết của từ - Mong muốn tiếng anh là gì
Cụm từ thông dụng
Một số cụm từ thông dụng của Desire
Nghĩa tiếng việt
Hearts desire
Khao khát của con tim
Blind desire
Mong muốn mù quáng
Desire disorder
Rối loạn ham muốn
Carnal desire
Ham muốn xác thịt
The desire of the rhino king
Khát vọng của vua tê giác
Burning desire
Mong muốn cháy bỏng
Desire to know
Mong muốn biết
Những ví dụ Anh Việt của từ Desire
- Ví dụ 1: Her desire is never to leave you, Father, never to separate my life from yours.
- Dịch nghĩa: Mong muốn của tôi là không bao giờ rời xa Chúa, Chúa đừng bao giờ tách cuộc đời con khỏi Chúa.
-
- Ví dụ 2: It turns out we all have a desire to be artists or philosophers or singers or photographers or commentators or reviewers.
- Dịch nghĩa: Hóa ra tất cả chúng ta đều có mong muốn trở thành nghệ sĩ hoặc triết gia hoặc ca sĩ hoặc nhiếp ảnh gia hoặc nhà bình luận hoặc nhà phê bình.
-
- Ví dụ 3: My memory is a big part of who I am and I have no desire to trade any of it away.
- Dịch nghĩa: Ký ức của tôi là một phần lớn về con người của tôi và tôi không muốn đánh đổi bất kỳ thứ gì trong số đó.
-
- Ví dụ 4: Desire nothing for thyself, seek nothing, be not anxious or envious.
- Dịch nghĩa: Không mong muốn gì cho bản thân, không tìm kiếm điều gì, không lo lắng hay đố kỵ.
Một số ví dụ Desire - Mong muốn tiếng anh là gì
- Ví dụ 5: Whether that desire was conveyed by him or originated in her head was a mystery, but when he drew her into his arms, she was willing.
- Dịch nghĩa: Cho dù mong muốn đó được anh truyền đạt hay bắt nguồn từ trong đầu cô là một điều bí ẩn, nhưng khi anh kéo cô vào vòng tay của mình, cô rất sẵn lòng.
-
- Ví dụ 6: Even before he gave that order the thing he did not desire, and for which he gave the order only because he thought it was expected of him, was being done.
- Dịch nghĩa: Ngay cả trước khi anh ta đưa ra mệnh lệnh đó, điều anh ta không mong muốn, và điều anh ta ra lệnh chỉ vì anh ta nghĩ rằng nó được mong đợi ở anh ta, đã được thực hiện.
-
- Ví dụ 7: Today, success still requires good execution, but the larger question is: "Can you discover and fulfill a hitherto-unknown, latent desire in people that the Internet enables?"
- Dịch nghĩa: Ngày nay, thành công vẫn đòi hỏi sự thực hiện tốt, nhưng câu hỏi lớn hơn là: "Bạn có thể khám phá và thực hiện mong muốn tiềm ẩn, chưa được biết đến từ trước đến nay ở những người mà Internet cho phép không?"
-
- Ví dụ 8: Man's mind cannot grasp the causes of events in their completeness, but the desire to find those causes is implanted in man's soul.
- Dịch nghĩa: Tâm trí của con người không thể nắm bắt được nguyên nhân của các sự kiện một cách trọn vẹn, nhưng mong muốn tìm ra những nguyên nhân đó được cấy vào tâm hồn con người.
Một số ví dụ Desire - Mong muốn tiếng anh là gì
- Ví dụ 9: I desire to speak impartially on this point and as one not interested in the success or failure of the present economic and social arrangements.
- Dịch nghĩa: Tôi muốn nói một cách khách quan về điểm này và với tư cách là một người không quan tâm đến sự thành công hay thất bại của các thỏa thuận kinh tế và xã hội hiện nay.
-
- Ví dụ 10: Not one of the threesome had a desire to enter the mine via this newfound entrance, but each cautiously examined the portal.
- Dịch nghĩa: Không ai trong số ba người muốn vào mỏ thông qua lối vào mới tìm thấy này, nhưng mỗi người đều thận trọng kiểm tra cổng thông tin.
-
- Ví dụ 11: On the part of the Free State there was obviously a genuine desire to further the best interests of the state, together with the general prosperity of the whole of South Africa.
- Dịch nghĩa: Về phía Nhà nước Tự do, rõ ràng là có mong muốn thực sự nhằm thúc đẩy các lợi ích tốt nhất của nhà nước, cùng với sự thịnh vượng chung của toàn bộ Nam Phi.
Một số từ vựng liên quan
Từ vựng
Nghĩa tiếng việt
Demand
Nhu cầu
Passion
Khát khao, đam mê
Hobby
Sở thích
Enthusiasm
Nhiệt huyết
Want
Muốn
Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn một số ví dụ Anh Việt, định nghĩa của từ Mong muốn tiếng anh là gì. Qua đó, hy vọng rằng bạn đã nắm cho mình được một số kiến thức về từ vựng này. Đồng thời, cũng đừng quên áp dụng vào giao tiếp hàng ngày để trở nên thông thạo tiếng anh bạn nhé!