Cash out là gì và cấu trúc với cụm từ cash out trong tiếng Anh.

Học tốt tiếng Anh luôn là điều không dễ dàng nhưng nếu bạn có một cách học khoa học và phù hợp thì quá trình chinh phục tiếng Anh sẽ được rút ngắn hơn. Để có thể phản xạ tốt trong giao tiếp cũng như làm bài tập tiếng Anh thì các bạn học cần hiểu rõ và biết cách diễn đạt ý muốn của mình. Hôm nay trang StudyTienganh tiếp cùng seri học về các cụm động từ trong tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cấu trúc của một cụm từ write down trong tiếng Anh nhé. Đây là một cụm từ thường xuyên được sử dụng trong cuộc các cuộc trò chuyện hằng ngày. Hãy theo dõi bài viết để biết cash out là gì và có thêm cho mình kiến thức bổ ích nhé.

cash out là gì

(hình ảnh minh họa cho cash out)

1 Cash out là gì?

Cash out

Định nghĩa: Cash out được từ điển cambridge giải thích là Bán một tài sản để đổi lấy tiền, thường là trong lúc khó khăn.

Phát âm: /kæʃ/ /aʊt/

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

-Để đếm số tiền mà một doanh nghiệp đã kiếm được vào cuối ngày làm việc.

Ví dụ:

-Theo đuổi một lối sống đơn giản hơn hoặc bình tĩnh hơn, thường bằng cách thay đổi công việc của một người hoặc nghỉ việc hoàn toàn.

Ví dụ:

-Rút tiền từ ngân hàng hoặc tài khoản hưu trí, có thể làm cạn kiệt nó.

Ví dụ:

(hình ảnh minh họa cash out)

-Đổi chip của một người lấy tiền sau khi đánh bạc.

Ví dụ:

-Trả tiền cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc đại từ được sử dụng giữa "cash" và "out."

Ví dụ:

- Đăng nhập hay truy cập bất hợp phát vào tài khoản ngân hàng và trộm tiền

Ví dụ:

-Để chuyển đổi tài sản ra tiền mặt.

Ví dụ:

-Ngoài ra cash out có thể dịch theo nghĩa ẩn dụ là trả giá, trả lại những điều mình đã làm.

Ví dụ:

2 Cấu trúc với cụm từ cash out

Ngoài những ý nghĩa của cash out ở trên thì cash out khi đi với các cấu trúc khác nhau sẽ có những ý nghĩa khác nhau. Mời các bạn cùng theo dõi những cấu trúc và ví dụ sau đây để hiểu hơn nhé.

cash out là gì

(hình ảnh minh họa cash out)

Cash out something: chấp nhận tiền để đổi lấy thứ gì đó đại diện cho giá trị

Ví dụ:

Cash someone out : Trả cho ai đó

Ví dụ:

Vậy là qua bài học về cụm từ cash out này thì các bạn học thân mến của StudyTienganh đã có thể hiểu hết được cash out là gì, cách sử dụng nó và tránh nhầm lẫn với các cụm từ có ý nghĩa gần giống. Hy vọng các bạn họ thân mến có thể ghi nhớ và thực hành sử dụng cụm từ này thường xuyên để có một kết quả học tập thật tốt nhé.

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/cashout-la-gi-a31553.html