"Tài Trợ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng luôn là một trong những phần kiến thức thú vị nhất trong Tiếng Anh. Tuy nhiên, bên cạnh đó,có không ít khó khăn, trở ngại từ vựng để tạo ra cho các bạn học bởi số lượng khổng lồ cũng như tính đa nghĩa, đa âm của nó. Tuy nhiên, giờ đây, Studytienganh đã có cách giúp bạn qua các bài viết đi sâu cụ thể vào từ vựng của từng chủ đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi : "Tài Trợ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

1."Tài Trợ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

- Trong Tiếng Anh, tài trợ có thể được sử dụng bởi các động từ là: Finance và Fund.

- Là các động từ, Finance và Fund đa số là thành phần cấu tạo chính cho vị ngữ của câu, ở dạng danh động từ, các cụm động từ này cũng đảm nhận được chức vụ như các danh từ.

- Ở thì tiếp diễn, ta lần lượt chia động từ Tài trợ Finance và Fund và được Financing và Funding. Ở thì quá khứ và hoàn thành, ta có Financed và Funded.

- Ta có định nghĩa Tiếng Anh của tài trợ hay Finance/Fund trong Tiếng Anh là: Funding/Financing is the act of providing resources in the form of money or other valuable assets such as equity to a project, business, an individual or any private or public entity.

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có Tài trợ là hoạt động cung cấp tài nguyên, nguồn lực dưới hình thức tiền hoặc cá giá trị khác như vốn cổ phần cho một dự án, doanh nghiệp, một cá nhân hay bất kỳ tổ chức tư nhân hay công cộng nào.

tài trợ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tài trợ trong Tiếng Anh.

2. Ví dụ Anh Việt

- Để có cái nhìn rõ hơn về Tài trợ trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

- Bên cạnh đó, ta có quỹ tài trợ, kinh phí tài trợ là Funding. Ví dụ:

tài trợ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tài trợ trong Tiếng Anh.

3. Một số từ vựng liên quan đến Tài trợ trong Tiếng Anh.

- Bên cạnh những kiến thức trên, chúng ta hãy cùng mở rộng vốn từ của mình thông qua những từ vựng có liên quan đến chủ đề này nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Promoter

Người tài trợ

Sponsor

Nhà tài trợ

Funded debt

Nợ được tài trợ

Foundation

Qũy tài trợ

Leveraged financing

Tài trợ đòn bẩy

Deficit financing

Tài trợ thâm hụt

tài trợ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tài trợ trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Tài Trợ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Qua bài viết này, mong rằng bạn học của Studytienganh đã có cái nhìn rõ nhất về Tài trợ trong Tiếng Anh được sử dụng như thế nào. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo để thu về cho mình vốn từ đa dạng và phong phú nhé!

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/tai-tro-tieng-anh-la-gi-a12724.html