Nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh là gì, định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh là gì

Ảnh minh họa nhân viên kỹ thuật trong tiêng Anh

Xin chào mọi người, chào mừng mọi người quay trở lại với studytienganh. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một từ khá khó nhằn trong tiếng Anh đó là nhân viên kỹ thuật. Các bạn đã chuẩn bị sẵn giấy bút để note lại chưa nào. Nào cùng mình và studytienganh bắt đầu nhé.

Ở bài này chúng ta sẽ tìm hiểu nhân kỹ thuật trong tiếng Anh là gì, làm sao để nói và cách dùng như thế nào. Phần đầu mình sẽ cung cấp cho các bạn một cái nhìn tổng quan về từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh, sau đó đi chi tiết từng từ, cách dùng cũng như các ví dụ Anh Việt để các bạn dễ hiểu hơn. Cuối cùng mình sẽ cung cấp cho các bạn một vài cụm từ thú vị liên quan nhé. Let’s start.

Nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh là gì?

Có bao giờ các bạn thắc mắc nhân viên kỹ thuật là những ai không?. Có phải các bạn hay dùng Engineer để gọi họ? Nhân viên kỹ thuật là từ dùng để gọi chung vậy thôi chứ thật ra có rất nhiều chuyên ngành ví dụ như cơ điện tử, cơ khí và công trình, xây dựng, điện lạnh, cấp thoát nước,... Những từ này mình sẽ giới thiệu ở phần 3 nhé. Còn bây giờ là những từ để gọi nhân viên kỹ thuật chung. Đó là: Technical staff, Technician, Technician personnel, Engineering, Maintenance man.

Từ tiếng Anh

Loại từ

Phát âm theo IPA

Nghĩa

Technical staff

Cụm danh từ

/ˈtek.nɪ.kəl stɑːf/

Nhân viên kỹ thuật

Technician

Danh từ

/tekˈnɪʃ.ən/

Nhân viên kỹ thuật

Technician personnel

Cụm danh từ

/tekˈnɪʃ.ən ˌpɜː.sənˈel/

Nhân viên kỹ thuật

Engineer

Danh từ

/ˌen.dʒɪˈnɪər/

Nhân viên kỹ thuật

Maintenance man

Cụm danh từ

/ˈmeɪn.tən.əns mæn/

Nhân viên kỹ thuật

Cấu trúc và cách dùng các từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh.

Nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh là gì

Ảnh minh họa nhân viên kĩ thuật trong tiêng Anh

Các bạn có thể dễ dàng nhận thấy những từ nhân viên kỹ thuật đều là danh từ hoặc cụm danh từ, vì vậy chúng có thể kết hợp với một tính từ phía trước để trở thành chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

Chúng ta cùng xem xét một vài ví dụ để hiểu rõ hơn nhé.

- Technical staff

Ví dụ:

- Technician

Ví dụ:

- Technician personnel

Ví dụ:

- Engineer

Ví dụ:

- Maintenance man

Ví dụ:

Một vài cụm từ thú vị có liên quan.

Nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh là gì

Ảnh minh họa nhân viên kĩ thuật trong tiếng Anh

Bây giờ mình sẽ cung cấp cho các bạn một vaì cụm từ thú vị nhé. Chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn đấy.

- Building technician: nhân viên kỹ thuật xây dựng

Ví dụ:

- Chief technician: kỹ thuật viên trưởng

Ví dụ:

- Electronics technician: nhân viên kỹ thuật điện từ

Ví dụ:

- Heating technician: nhân viên kỹ thuật nhiệt

Ví dụ:

- Computer technician: nhân viên kỹ thuật máy tình

Ví dụ:

- Agricultural engineer: nhân viên kỹ thuật nông nghiệp

- Young technician station: trạm các kỹ thuật viên trẻ

Vậy là bài học của chúng ta đến đây đã kết thúc rồi. Thật ra cách dùng những từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh không khó, chỉ là có khá nhiều từ vựng chúng ta cần phải nhớ. Các bạn nên thường xuyên ôn tập để nhớ lâu hơn nhé. Chào các bạn, hẹn gặp các bạn lần sau cùng với studytienganh nhé.

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/nhan-vien-ky-thuat-tieng-anh-la-gi-a12640.html