Tổng hợp các Phrasal verb Stand trong tiếng Anh chi tiết nhất

Key takeaways

Những Phrasal verb Stand

Stand aside

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là:

Ví dụ:

Stand aside

Stand back

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là:

Ví dụ:

Stand by

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là:

Ví dụ:

Stand by

Stand down

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là: “to leave a job or position” (Từ điển Oxford) - nghĩa: rời bỏ một công việc hoặc vị trí

Ví dụ: John stood down to make way for a better manager. (Dịch: John đã từ chức để mở đường cho một người quản lý tốt hơn)

Stand for

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là:

Ví dụ:

Stand out

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là:

Ví dụ:

Stand up for

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là: “to support or defend somebody/something” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để hỗ trợ hoặc bảo vệ ai đó / cái gì đó

Cấu trúc: stand up for somebody/something

Ví dụ:

Stand up for

Stand up to

Theo từ điển Oxford, nghĩa của phrasal verb này là:

Cấu trúc: stand up to somebody

Ví dụ: It was brave of Joey to stand up to those bullies in his school. (Dịch: Joey đã dũng cảm đứng lên chống lại những kẻ bắt nạt trong trường của mình)

Đọc thêm:

Bài tập áp dụng các Phrasal verb Stand

Điền các Phrasal verb Stand vào các chỗ trống sau đây một cách phù hợp nhất:

1. What does the WHO_____?

2. You should have some friends who can _____ your side at your worst.

3. I’ll _____ my sisters whatever everything happens

4. _____ and we’ll see who’s the tallest student in our class.

5. Would you please _____ and let the cart through, please?

6. My boss is the kind of manager who will always _____ for his workers.

7. The president is too old, he should _____ and let a new person lead this company

8. Lisa tried not to _____ her position no matter what

Đáp án và dịch nghĩa:

1. What does the WHO stand for? (Dịch: WHO là viết tắt của từ gì?)

2. You should have some friends who can stand by your side at your worst. (Dịch: Bạn nên có một số người bạn có thể đứng về phía bạn lúc bạn tồi tệ nhất.)

3. I’ll stand by my sisters whatever everything happens (Dịch: Tôi sẽ sát cánh cùng các chị gái của mình cho dù mọi chuyện xảy ra)

4. Stand back and we’ll see who’s the tallest student in our class. (Dịch: Đứng lùi ra sau và chúng ta sẽ xem ai là học sinh cao nhất trong lớp của chúng ta.)

5. Would you please stand aside and let the cart through please? (Dịch: Bạn vui lòng đứng qua một bên và để xe hàng đi qua được không?)

6. My boss is the kind of manager who will always stand up for his workers. (Dịch: Sếp của tôi là kiểu người quản lý sẽ luôn bênh vực công nhân của mình.)

7. The president is too old, he should stand aside and let a new person lead this company (Dịch: Chủ tịch đã quá già, ông ấy nên ngừng tham gia và để một người mới lãnh đạo công ty này)

8. Lisa tried not to stand down her position no matter what (Dịch: Lisa cố gắng không rời bỏi vị trí của mình cho dù thế nào đi nữa)

Đọc thêm: Phrasal verb get

Tổng kết

Các Phrasal verb Stand rất đa dạng và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Vì vậy, thí sinh có thể thực hành và luyện tập cách phrasal verb trên để có thể dễ dàng thể hiện những mong nội dung mà mình muốn truyền tải.

Tham khảo

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-down_1

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-up-to

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-aside

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-back

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-by

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-for

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-out

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stand-up-for

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/stand-out-la-gi-a12387.html