Cấu trúc In comparison with là gì? Cách dùng và bài tập có đáp án

Key takeaways

  1. Định nghĩa: In comparison with là cụm từ mang nghĩa “so với, so sánh với”.

  2. Cách dùng In comparison with trong tiếng Anh: có thể đứng đầu câu hoặc được sử dụng sau một mệnh đề hoàn chỉnh để nói về sự khác nhau về một vài khía cạnh nào đó giữa các sự vật, sự việc. Đứng sau cụm từ này có thể là danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ.

  3. Phân biệt In comparison with và By comparison.

In comparison with là gì?

Định nghĩa: In comparison with là cụm từ mang nghĩa “so với, so sánh với”, được dùng để nói về sự khác nhau về một vài khía cạnh nào đó giữa các sự vật, sự việc.

Phiên âm: /ɪn kəmˈpærɪsn wɪð/

Ví dụ:

in comparison with là gì

Cấu trúc In comparison with trong tiếng Anh

Cụm từ In comparison with có thể đứng đầu câu hoặc được sử dụng sau một mệnh đề hoàn chỉnh để nói về sự khác nhau về một vài khía cạnh nào đó giữa các sự vật, sự việc. Đứng sau cụm từ này có thể là danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ.

Công thức 1: In comparison with + Noun/Noun Phrase

Ví dụ:

Khi muốn nói về sự so sánh kém hơn giữa các sự vật, sự việc thì người học cần thêm từ “pale” trước cụm từ In comparison with

Công thức 2: Pale + in comparison with + Noun/Noun Phrase

Ví dụ:

cấu trúc In comparison with

Phân biệt cấu trúc In comparison with và By comparison

Do có cách viết và ngữ nghĩa tương đối giống nhau nên không ít người học cho rằng In comparison with và By comparison có thể thay thể được cho nhau. Tuy nhiên giữa hai cụm từ này lại tồn tại một vài sự khác biệt rất lớn về mặt ngữ pháp. Xét bảng sau đây để thấy rõ sự khác biệt.

In comparison with

By comparison

Phiên âm

/ɪn kəmˈpærɪsn wɪð/

/baɪ kəmˈpærɪsn/

Ngữ nghĩa

so với, so sánh với

so với

Cách dùng

In comparison with có thể đứng đầu câu hoặc được sử dụng sau một mệnh đề hoàn chỉnh để nói về sự khác nhau về một vài khía cạnh nào đó giữa các sự vật, sự việc.

By comparison thường được sử dụng đặc biệt ở đầu một câu khi điều tiếp theo mà câu đề cập được so sánh với thứ gì đó đã xuất hiện ở câu trước.

Công thức

(pale) in comparison with + Noun/Noun Phrase

Sentence 1. By comparison, sentence 2

Ví dụ

This city has been largely quiet in comparison with other major cities. (Thành phố này đa phần yên tĩnh so với các thành phố lớn khác.)

The average CO2 emissions per person in New York was 12 metric tonnes. By comparison, the production of CO2 per person in Japan was lower. (Lượng khí thải CO2 trung bình trên một người ở New York là 12 tấn. Để mang ra so sánh thì lượng sản xuất CO2 trên mỗi người ở Nhật Bản thấp hơn.)

Bài tập vận dụng

Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh có sử dụng cụm từ “In comparison with”

  1. So với những bạn bè cùng lớp thì Lisa tương đối khá giả.

  2. Trong năm 2020, tốc độ tăng trưởng doanh thu chỉ còn 13% so với 25% năm 2019.

  3. So với các quốc gia khác trong khu vực thì lượng sản xuất gạo của Việt Nam khá ổn định.

  4. Lượng khách truy cập website tăng 3 lần so với tháng trước.

Đáp án

  1. In comparison with her classmates, Lisa is relatively well-off.

  2. In 2020, the revenue growth rate is only 13% in comparison with 25% in 2019.

  3. In comparison with other countries in the region, Vietnam's rice production is quite stable.

  4. The number of website visitors increased 3 times in comparison with the previous month.

Tổng kết

In comparison with là cụm từ mang nghĩa “so với, so sánh với”, đứng sau cụm từ này có thể là danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ. Tác giả hy vọng thông qua những kiến thức và bài tập vận dụng mà bài viết đã cung cấp, người học có thể sử dụng thành thạo cấu trúc In comparison with trong quá trình học tiếng Anh của mình.

Trích dẫn tham khảo

Pale in Comparison (With Something/Someone) Definition: To Be Not Nearly as Good as Something or Someone Else: Learn More. 7 Sept. 2022, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/pale-in-comparison-with?q=comparison+with.

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/compare-di-voi-gioi-tu-gi-a12259.html