10 câu hỏi về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh và câu trả lời

Nghề nghiệp là một trong những chủ điểm từ vựng tiếng Anh cơ bản và phổ biến nhất trong các lớp học. Sở dĩ chủ đề này được đưa vào các bài học bởi công việc luôn luôn gắn liền với mỗi con người, bất kể là sinh viên hay người đi làm. Vì vậy, các bạn muốn biết đối phương làm nghề gì thì hay lưu ngay 10 câu hỏi về nghề nghiệp trong bài viết này nhé!

10 câu hỏi về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh và câu trả lời
10 cách hỏi về nghề nghiệp trong Tiếng Anh
  1. What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

Cấu trúc: I am a/an + job (Tôi là …)

Ví dụ: What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

  1. What is your job? (Bạn làm công việc gì?)

Câu trúc: I work as a/an + job (Tôi làm nghề…)

Ví dụ: What is your job? (Bạn làm công việc gì?)

  1. What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

Cấu trúc: I am a/an + job (Tôi là …)

Ví dụ: What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

  1. What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

Cấu trúc: I work for + place of work (Tôi làm việc cho…)

Ví dụ: What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

  1. What is your career? (Công việc của bạn là làm gì?)

Cấu trúc: I am a/an + job (Tôi là …)

Ví dụ: What is your career? (Công việc của bạn là làm gì?)

  1. What is your profession? (Nghề chính của bạn là gì?)

Cấu trúc:

Ví dụ: What is your profession? (Nghề chính của bạn là gì?)

  1. What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

Cấu trúc: I am a/an + job (Tôi là ...)

Ví dụ: What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì?

Cách hỏi lịch sự về nghề nghiệp

  1. If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?).

Ví dụ: If you don’t mind can I ask about your occupation?

10 câu hỏi về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh và câu trả lời
10 câu hỏi về nghề nghiệp
  1. Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?).

Ví dụ: Would you mind if I ask what do you do for a living?

  1. If you don’t mind please let me know about your job? (Nếu bạn không ngại thì cho tôi xin phép được biết nghề nghiệp của bạn?).

Ví dụ: If you don’t mind please let me know about your job?

Hy vọng với những gợi ý trên, các bạn có thể hỏi nghề nghiệp một người một cách lịch sự hơn, hay sử dụng đa dạng câu hỏi hơn để đỡ nhàm chán nhé. Chúc các bạn học tốt!

Bộ môn Cơ bản Trường Cao đẳng FPT Polytechnic cơ sở Đà Nẵng

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/cau-hoi-ve-nghe-nghiep-a12251.html