Trong khi giao tiếp hay luyện nghe tiếng Anh mỗi ngày, chắc hẳn bạn thường xuyên bắt gặp sự xuất hiện của động từ “pass through”. Khi đứng độc lập, “pass through” có nghĩa là vượt qua, đi qua một điều gì đó. Tuy nhiên khi kết hợp với các từ vựng khác thì cấu trúc pass lại có những ý nghĩa đa dạng khác nhau, giúp cho câu văn trở nên sinh động và cuốn hút hơn. Bạn đã biết cách sử dụng pass through chưa? Biết rõ những đặc điểm cấu trúc không? Đây cũng là một từ khá hay ho để bạn tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu chi tiết cách sử dụng các cấu trúc này và vận dụng vào học tiếng Anh hàng ngày nhé. Chúc bạn thành công!!!
pass through trong tiếng Anh
1. “Pass through” trong tiếng Anh là gì?
Pass Through
Định nghĩa:
“Pass through” có nghĩa là vượt qua, đi qua một điều gì đó. Hoăc trong một số trường hợp thì từ này mang nghĩa là ghé thăm nơi nào đó và rời đi nhanh chóng.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Thuộc cụm động trong Tiếng Anh, có thể mang nhiều nghĩa, ứng dụng vào nhiều tình huống giao tiếp khác nhau.
Giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- You should pass through there to end your business careers in the entertainment and timing sectors in Ha Noi
- Bạn nên đi qua đó để kết thúc sự nghiệp kinh doanh của mình trong lĩnh vực giải trí và thời gian ở Hà Nội
-
- We'll pass through you, continue north continue the journey to conquer new lands.
- Chúng tôi sẽ đi qua bạn, tiếp tục lên phía bắc tiếp tục hành trình chinh phục những vùng đất mới.
2. Cách sử dụng cụm động từ “pass through” trong Tiếng Anh:
pass through trong tiếng Anh
Trong lĩnh vực Thương Mại
Sử dụng “Pass Through” để nói đến sự gia tăng giá mà khách hàng phải trả do sự gia tăng chi phí của công ty:
- Although input prices are at risk of continuing to rise, we want to avoid pass through being passive otherwise there is a risk of losing customers.
- Mặc dù giá đầu vào có nguy cơ tiếp tục tăng cao nhưng chúng tôi muốn tránh bị động nếu không sẽ có nguy cơ mất khách hàng.
Trong lĩnh vực Tài chính
Sử dung “Pass Through” trong tình huống một thỏa thuận trong đó một tổ chức tài chính mua các khoản vay từ ngân hàng và bán các trái phiếu đại diện cho các khoản vay này cho các nhà đầu tư. Các khoản thanh toán cho các khoản vay sau đó được sử dụng để trả lãi cho các nhà đầu tư và trả lại trái phiếu:
- A trader of economic of 10 -year pass-throughs said volume for the day at his firm was about 90 million dollars.
- Một nhà giao dịch kinh tế có thâm niên 10 năm cho biết khối lượng giao dịch trong ngày tại công ty của anh ta là khoảng 90 triệu đô la.
-
- The most recent data about the store's sales report suggest that the pass-through has fallen substantially since 1999.
- Dữ liệu gần đây nhất về báo cáo bán hàng của cửa hàng cho thấy tỷ lệ chuyển sang cơ bản đã giảm đáng kể kể từ năm 2019.
Pass something through something: vượt qua cái gì đó qua cái gì
- Evidence suggests that million in investment money passed through the country’s financial institutions last year.
- Bằng chứng cho thấy rằng hàng triệu đồng tiền đầu tư đã được chuyển qua các tổ chức tài chính của đất nước vào năm ngoái.
3. Một số cụm từ đi với “pass through” trong Tiếng Anh:
pass through trong tiếng Anh
display station pass-through: chuyển qua trạm hiển thị
- A plane is about to make an emergency landing the pilot is trying to contact the nearest airport and transfer over display station pass-throughon the radar screen.
- Máy bay chuẩn bị hạ cánh khẩn cấp, phi công đang cố gắng liên lạc với sân bay gần nhất và chuyển qua trạm hiển thị trên màn hình radar.
-
- I borrowed my father's computer to work with because I accidentally lost the system's visibility should not bedisplay station pass-through.
- Tôi mượn máy tính của bố để làm việc vì sơ ý làm mất khả năng hiển thị của hệ thống nên trạm hiển thị không được truyền qua
pass-through function: chức năng truyền qua
- The computer's cooling system was completely damaged, so the device turned off automatically pass-through functionbetween data.
- Hệ thống làm mát của máy tính bị hỏng hoàn toàn nên thiết bị đã tắt chức năng tự động truyền dữ liệu giữa các dữ liệu.
pass-through simulation: sự mô phỏng truyền qua
- I toured the soft drink factory, I was briefed by the staff to simulate the operation of pass-through simulation too the output of a product.
- Tôi đi tham quan nhà máy sản xuất nước giải khát, tôi được nhân viên hướng dẫn sơ lược về hoạt động của mô phỏng xuyên qua quá trình sản xuất của một sản phẩm.
pass-through virtual circuit: mạch ảo truyền qua
- In the computer macro environment to manipulate them, engineers created an unrealistic environment pass-through virtual circuitrelated algorithms.
- Trong môi trường macro máy tính để thao tác chúng, các kỹ sư đã tạo ra một môi trường phi thực tế để truyền qua các thuật toán liên quan đến mạch ảo.
pass-through certificates: giấy chứng nhận vượt qua
- In Vietnam, when we are 18 years old, we often take the test to get a driver's license pass-through certificatesas the form is supposed to be valid.
- Ở Việt Nam, khi chúng ta đủ 18 tuổi, chúng ta thường thi lấy chứng chỉ đậu bằng lái xe vì mẫu này được cho là hợp lệ.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu về pass through trong tiếng Anh nhé!!!