Quá khứ phân từ của Take là gì? V1, V2, V3 của Take chính xác nhất

Take là một trong những động từ bất quy tắc thường gặp trong các bài tập, các bài kiểm tra tiếng Anh. Vậy quá khứ của Take là gì? Và cách chia động từ take theo các thì trong tiếng Anh sẽ như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé.

Quá khứ của Take là gì?

Động từQuá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từtaketooktakenmang, lấy

Ví dụ:

Bảng chia động từ Take theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từSốSố itSố nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơntaketaketakestaketaketakeHiện tại tiếp diễnam takingare takingis takingare takingare takingare takingQuá khứ đơntooktooktooktooktooktookQuá khứ tiếp diễnwas takingwere takingwas takingwere takingwere takingwere takingHiện tại hoàn thànhhave takenhave takenhas takenhave takenhave takenhave takenHiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been takinghave been takinghas been takinghave been takinghave been takinghave been takingQuá khứ hoàn thànhhad takenhad takenhad takenhad takenhad takenhad takenQK hoàn thành Tiếp diễnhad been takinghad been takinghad been takinghad been takinghad been takinghad been takingTương Laiwill takewill takewill takewill takewill takewill takeTL Tiếp Diễnwill be takingwill be takingwill be takingwill be takingwill be takingwill be takingTương Lai hoàn thànhwill have takenwill have takenwill have takenwill have takenwill have takenwill have takenTL HT Tiếp Diễnwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been takingĐiều Kiện Cách Hiện Tạiwould takewould takewould takewould takewould takewould takeConditional Perfectwould have takenwould have takenwould have takenwould have takenwould have takenwould have takenConditional Present Progressivewould be takingwould be takingwould be takingwould be takingwould be takingwould be takingConditional Perfect Progressivewould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been takingPresent SubjunctivetaketaketaketaketaketakePast SubjunctivetooktooktooktooktooktookPast Perfect Subjunctivehad takenhad takenhad takenhad takenhad takenhad takenImperativetakeLet′s taketake

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc thường gặp nhất Cách chia thì với từ Take

Một số giới từ đi kèm với Take thường gặp

1. Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói

Ví dụ: OK, She takes it all back! => Vâng, cô ấy xin rút lại lời đã nói!

2. Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích

Ví dụ: She takes up his duties next week. => Cô ấy bắt đầu công việc từ tuần trước.

3. Take off: cất cánh

Ví dụ: The plane took off two hour late. => Máy bay cất cánh hai giờ đồng hồ sau đó.

4. Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa

Ví dụ: They was given some pills to take away the pain. =>Họ được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.

5. Take over: Khiến điều gì được ưu tiên hơn

Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. => Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.

Trên đây là những thông tin chia sẻ của mình về phần ngữ pháp quá khứ V2, V3 của Take, mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn ôn luyện và học tiếng Anh hiệu quả hơn. Và đừng quên vận dụng vào các bài tập để ghi nhớ các kiến thức lâu và sâu hơn.

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/v3-cua-take-a11926.html