Take là một trong những động từ bất quy tắc thường gặp trong các bài tập, các bài kiểm tra tiếng Anh. Vậy quá khứ của Take là gì? Và cách chia động từ take theo các thì trong tiếng Anh sẽ như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé.
Quá khứ của Take là gì?
Động từQuá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từtaketooktakenmang, lấy
Ví dụ:
- Take the book down to the third floor of the library.
- Someone took their bike from outside the house.
- The suitcases were taken to Ho Chi Minh City by mistake.
Bảng chia động từ Take theo các thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từSốSố itSố nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơntaketaketakestaketaketake
Hiện tại tiếp diễnam takingare takingis takingare takingare takingare taking
Quá khứ đơntooktooktooktooktooktook
Quá khứ tiếp diễnwas takingwere takingwas takingwere takingwere takingwere taking
Hiện tại hoàn thànhhave takenhave takenhas takenhave takenhave takenhave taken
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been takinghave been takinghas been takinghave been takinghave been takinghave been taking
Quá khứ hoàn thànhhad takenhad takenhad takenhad takenhad takenhad taken
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been takinghad been takinghad been takinghad been takinghad been takinghad been taking
Tương Laiwill takewill takewill takewill takewill takewill take
TL Tiếp Diễnwill be takingwill be takingwill be takingwill be takingwill be takingwill be taking
Tương Lai hoàn thànhwill have takenwill have takenwill have takenwill have takenwill have takenwill have taken
TL HT Tiếp Diễnwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been taking
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould takewould takewould takewould takewould takewould take
Conditional Perfectwould have takenwould have takenwould have takenwould have takenwould have takenwould have taken
Conditional Present Progressivewould be takingwould be takingwould be takingwould be takingwould be takingwould be taking
Conditional Perfect Progressivewould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been taking
Present Subjunctivetaketaketaketaketaketake
Past Subjunctivetooktooktooktooktooktook
Past Perfect Subjunctivehad takenhad takenhad takenhad takenhad takenhad taken
ImperativetakeLet′s taketake
XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc thường gặp nhất
Một số giới từ đi kèm với Take thường gặp
1. Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói
Ví dụ: OK, She takes it all back! => Vâng, cô ấy xin rút lại lời đã nói!
2. Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích
Ví dụ: She takes up his duties next week. => Cô ấy bắt đầu công việc từ tuần trước.
3. Take off: cất cánh
Ví dụ: The plane took off two hour late. => Máy bay cất cánh hai giờ đồng hồ sau đó.
4. Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa
Ví dụ: They was given some pills to take away the pain. =>Họ được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.
5. Take over: Khiến điều gì được ưu tiên hơn
Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. => Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.
Trên đây là những thông tin chia sẻ của mình về phần ngữ pháp quá khứ V2, V3 của Take, mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn ôn luyện và học tiếng Anh hiệu quả hơn. Và đừng quên vận dụng vào các bài tập để ghi nhớ các kiến thức lâu và sâu hơn.