Phrasal verb Pull trong tiếng Anh và bài tập áp dụng có đáp án

Key takeaways

Những phrasal verb with Pull

Pull through

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:

ví dụ Phrasal verb Pull

Ví dụ:

Pull over

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to move to the side of the road in order to stop or let something pass” (Từ điển Oxford) - nghĩa: di chuyển sang một bên đường để dừng lại hoặc để một cái gì đó vượt qua

Cấu trúc: pull somebody/something over

Ví dụ: Lisa saw the bus stop coming up behind her and pulled over. (Dịch: Lisa nhìn thấy trạm dừng xe buýt phía sau cô và tấp vào lề.)

Pull together

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to act, work, etc. together with other people in an organized way and without fighting” (Từ điển Oxford) - nghĩa: hành động, làm việc, v.v. cùng với những người khác một cách có tổ chức và không đánh nhau

Ví dụ: It hard to pull together with your haters, but you have to. (Dịch: Thật khó để kết hợp với những kẻ thù ghét bạn, nhưng bạn phải làm thế.)

Xem thêm phrasal verb take

Pull out

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:

Ví dụ:

Pull down

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to destroy a building completely” (Từ điển Oxford) - nghĩa: phá hủy hoàn toàn một tòa nhà

Cấu trúc: pull something down

Ví dụ: They pull that building down over a day (Dịch: Họ kéo tòa nhà đó xuống trong một ngày)

Pull apart

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to separate something into pieces by pulling different parts of it in different directions” - nghĩa: "tách một cái gì đó thành nhiều mảnh bằng cách kéo các phần khác nhau của nó theo các hướng khác nhau"(Từ điển Oxford)

Cấu trúc: pull something apart

Ví dụ: I spend the whole day pull these paper apart because they sticked together (Dịch: Tôi dành cả ngày để kéo những tờ giấy này ra vì chúng dính vào nhau)

Xem thêm phrasal verb put

Pull off

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:

Ví dụ: We pulled off twice when we go to London (Dịch: Chúng tôi đã dừng lại hai lần khi chúng tôi đến London)

Phrasal verb Pull ví dụ

Pull ahead

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to move in front of somebody/something” (Từ điển Oxford) - nghĩa: di chuyển trước mặt ai đó / cái gì đó

Cấu trúc: pull ahead (of somebody/something)

Ví dụ: The runner were together until the bend, when Andy pulled ahead and won the champion. (Dịch: Người chạy cùng nhau cho đến khúc cua, khi Andy vượt lên dẫn trước và giành chức vô địch.)

Xem thêm phrasal verb look

Bài tập áp dụng phrasal verb Pull

Lựa chọn và điền các Phrasal verb Pull vào những chỗ trống sau đây để tạo thành câu có nghĩa:

1. Everyone was very worried about John would _____this disease or not

2. They have already ______an old building in this town yesterday

3. We ______because our car run out of the petrol

4. Many leaves _____in the garden, it makes a romantic sence

5. I have to _____with one classmate I hate

6. The doctor is sure Helen will _____

7. These pieces of tape don’t ____easily.

8. For some complicated reason, Jenny decided to _____this project

Đáp án:

1 pull through

2 pulled ……down

3 pulled off

4 pull ahead

5 pull together

6 pull through

7 pull apart

8 pull out

Tổng kết

Các phrasal verb pull rất đa dạng và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Vì vậy, thí sinh có thể thực hành và luyện tập cách phrasal pull trên để có thể dễ dàng thể hiện những mong nội dung mà mình muốn truyền tải

Đọc thêm: Phrasal verb get

Tham khảo

“Pull down” Oxford learners dictionaries, 21 October, 2022: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/pull-down_1#pulldown3_e

“Pull ahead” Oxford learners dictionaries, 21 October, 2022: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/pull-ahead#pullahead2_e

Link nội dung: https://pmil.edu.vn/pull-through-la-gi-a11612.html