Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Công Nghệ
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Công Nghệ Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

Bảo vệ tiếng Anh là gì? Các ví dụ liên quan

avatar
cmp11
03:56 05/01/2025
Theo dõi trên

Mục Lục

Bảo vệ là một trong những từ cực kì quen thuộc trong cuộc sống của mọi người. Nhưng liệu các bạn đã biết được bảo vệ tiếng anh là gì chưa? Nếu chưa thì hãy cùng với GFC Security tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Bảo vệ tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh, bảo vệ là: Security

“Bảo vệ” có nghĩa là hành động bảo đảm an toàn, bảo vệ sự riêng tư hoặc giữ vững trật tự và an ninh tại một khu vực hoặc cộng đồng. Nó thường được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm an ninh, tình báo, kiểm soát truy cập, giám sát, hỗ trợ khẩn cấp, tư vấn về an ninh, bảo vệ cá nhân và tài sản, cứu hỏa và cứu nạn, và nhiều lĩnh vực khác.

Bảo vệ trong tiếng Anh
Bảo vệ tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bảo vệ

  • Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bảo vệ mà GFC Security vừa tổng hợp lại được. Mời các bạn cùng theo dõi.
  • Security: An ninh, bảo vệ
  • Security guard: Nhân viên bảo vệ, bảo vệ viên
  • Surveillance: Giám sát, theo dõi
  • Access control: Kiểm soát truy cập
  • Alarm: Báo động, cảnh báo
  • Camera: Máy quay, camera
  • Lock: Khóa, khóa cửa
  • Patrol: Tuần tra, tuần hành
  • Protection: Sự bảo vệ, bảo vệ
  • Safety: An toàn, sự an toàn
  • Security system: Hệ thống an ninh, bảo vệ
  • Guard dog: Chó bảo vệ
  • Bodyguard: Vệ sĩ
  • Password: Mật khẩu, mật mã
  • Shield: Khiên, dải phản quang

Một số câu ví dụ tiếng Anh liên quan đến bảo vệ

1. The security guard is responsible for patrolling the building. => Nhân viên bảo vệ có trách nhiệm tuần tra tòa nhà.

2. The company installed a new security system to protect their assets. => Công ty đã lắp đặt một hệ thống an ninh mới để bảo vệ tài sản của họ.

3. Access to the server room is restricted to authorized personnel only for security reasons. => Việc truy cập phòng máy chủ chỉ được hạn chế đối với nhân viên được ủy quyền vì lý do bảo vệ.

4. The security cameras recorded the thief stealing the valuable artwork. => Các camera bảo vệ đã ghi lại hình ảnh tên trộm đang lấy cắp tác phẩm nghệ thuật có giá trị.

5. To access your account, you will need to enter your password and pass the security check. => Để truy cập vào tài khoản của bạn, bạn sẽ cần nhập mật khẩu và vượt qua kiểm tra bảo mật.

Vậy thông qua bài viết trên GFC Security đã giúp cho các bạn có thêm những kiến thức thật thú vị liên quan đến chủ đề bảo vệ tiếng anh là gì. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho các bạn thêm thật nhiều kiến thức thật bổ ích.

Xem thêm: Nhân viên bảo vệ tiếng Anh là gì? các từ vựng liên quan

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp Pmil

Website Pmil là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - Pmil

Kết nối với Pmil

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
Hi88 M88 mu88
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Công Nghệ
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký