Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021, Xe SUV 7 chỗ máy dầu ✅Giá xe Pajero Sport 2021 là bao nhiêu?✅Thông số kỹ thuật, Mua bán xe Pajero Sport 2021 cũ.
Mitsubishi đã nâng cấp chiếc Mitsubishi Pajero Sport 2021 dựa trên mẫu bán tải Triton bán chạy nhất của hãng này. Mitsubishi Pajero Sport 2021 chạy linh hoạt trên mọi địa hình, cả đường gồ ghề và đường nhựa.
Tại thị trường Việt Nam, mẫu xe này có 2 phiên bản: 4×2 AT và 4×4 AT. Tất cả đều sử dụng động cơ Diesel tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời, hệ thống hộp số tự động tám cấp, phanh khẩn cấp tự động an toàn. Dưới đây là một số đánh giá nhanh mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu xe thuộc phân khúc SUV này.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2021
Thông số Phiên bản 4×2 AT Phiên bản 4×4 AT Số chỗ ngồi 07 Kiểu xe SUV Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan Kích thước DxRxC 4.825 x 1.815 x 1.835 mm Tự trọng 1.940-2.115 kg Chiều dài cơ sở 2.800 mm Động cơ Máy dầu 2.4L MIVEC, phun nhiên liệu điện tử Dung tích động cơ 2.442 cc Công suất cực đại 179 mã lực tại 3500 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại 430 Nm tại 2500 vòng/phút Dung tích thùng xăng 68L Tốc độ tối đa 180 km/h Hộp số Tự động 8 cấp Hệ truyền động Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II Khoá vi sai cầu sau Không Có Trợ lực lái Trợ lực dầu Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép. Lò xò cuộn với thanh cân bằng Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Phanh Đĩa thông gió Khoảng sáng gầm xe 218 mmGiá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 lăn bánh
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng Phiên bản Dầu 4X2 AT Dầu 4X4 AT Giá công bố 1.110 1.345 Khuyến mãi Vui lòng liên hệ! Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng TP.HCM 1.234 1.502 Hà Nội 1.265 1.529 Tỉnh/thành khác 1.224 1.483Ghi chú: Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 7 chỗ lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá xe Mitsubishi tốt nhất.
Màu xe Pajero Sport: Trắng, Đen và Nâu.
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Các chuyên gia xe đều nhận định Pajero Sport 2021 đang phải sống dưới cái bóng của thành công doanh số từ Triton và Xpander. Điều này không có gì bất thường đối với các phiên bản xe wagon cải tiến từ xe bán tải. Tuy nhiên, chúng ta vẫn phải khẳng định Pajero Sport 2021 là một trong những chiếc xe tốt nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ hiện nay.
Trong phiên bản 2021, Mitsubishi đã nâng cấp phần đầu xe với chi tiết “Dynamic Shield” thế hệ 2 khiến mẫu xe này trông hoàn thiện hơn hẳn. Cặp đèn pha sử dụng bóng Projector-Led với bộ đèn định vị ban ngày chạy dài tinh tế về hai bên. Phía dưới có 3 tầng đèn đẹp mắt, bao gồm: đèn xi nhan báo rẽ, đèn mở góc lái (tự động sáng khi đánh lái 180 độ hoặc khi bật xi nhan) và đèn sương mù.
Ở dưới nắp ca-pô của chiếc xe Pajero Sport 2021 vẫn là động cơ 2,4 mạnh mẽ và hộp số 8 cấp. So sánh với “người đồng hương” xe Fortuner thì mẫu xe này đang có nhiều lợi thế hơn hẳn về động cơ. Đặc biệt, nhà sản xuất đã giảm tỷ số nén của Pajero trong phiên bản 2021 xuống để hạn chế tiếng ồn, độ rung đến cảm giác lái dễ chịu, thoải mái hơn.
Về phần thân xe Pajero 2021 vẫn giống như các phiên bản trước. Ngoại trừ thiết kế bộ mâm với những viền mạ crôm sắc nét, mạnh mẽ và thể thao hơn. Lốp cũng cho cảm giác dày dặn, chắc chắn. Gai lốp to hứa hẹn những pha đi đường trường ổn định, offroad hấp dẫn.
Nhìn từ sau, khách hàng cũng dễ dàng nhận ra Pajero Sport 2021 với cụm đèn hậu LED mới được kéo dài từ trên xuống dưới kết hợp cùng đồ họa mới. Cản sau cũng được tinh chỉnh nhẹ để phù hợp với phong cách mạnh mẽ, đậm chất thể thao của tổng thể chiếc xe.
Đánh giá nội thất bên trong Mitsubishi Pajero Sport 2021
Ngay khi bước vào khoang lái, bạn sẽ nhận thấy rất nhiều thay đổi mà Mitsubishi đã thực hiện trong phiên bản 2021 này.
Màn hình tốc độ với 3 giao diện ấn tượng
Đầu tiên là sự đổi mới về màn hình tốc độ. Trong khi các mẫu xe SUV 7 chỗ từ Nhật vẫn đang sử dụng màn hình kim truyền thống thì Pajero Sport 2021 đã thay thế bằng một màn hình điện tử lớn với 3 sự lựa chọn giao diện ấn tượng khác nhau.
Màn hình hiển thị trung tâm có độ nhạy cao, tích hợp được cả IOS Carplay và Android AutoPlay. Tuy nhiên, màn hình này dễ bị lóa vào những ngày nắng do thiết kế đặt gần trước người dùng.
Bảng điều khiển đổi mới sang trọng hơn
Điểm mới thứ 2 là thiết kế tổng thể của bảng điều khiển. Hệ thống điều khiển và bộ giải trí thiết kế nổi bật hơn hẳn so với các mẫu xe pre-facelift . Bề mặt mang đến ấn tượng sang trọng và hiện đại khi trang trí bằng những đường crôm màu bạc mạnh mẽ.
Trang bị nhiều chế độ tự động thông minh
Đặc biệt, mẫu xe Pajero 2021 sử dụng phanh tay điện tử tự động. Với những chiếc xe khác, bạn sẽ phải nhấn P khi phanh và khi đi thì phải gỡ P ra. Các thao tác rắc rối, mất thời gian này sẽ không còn ở mẫu xe Pajero Sport 2021 nữa. Bạn chỉ cần về P là xe sẽ tự động phanh hoặc vào D rồi đi là xe cũng tự động nhả phanh.
Một điểm cộng của mẫu xe này là chế độ Auto Hold phù hợp di chuyển trong địa hình đô thị Việt Nam nhiều đèn xanh, đèn đỏ. Mỗi khi dừng đèn, xe sẽ tự động hold lại giúp người lái thả chân thoải mái hơn.
Điều hoà lọc không khí Nano E
Hệ thống điều của của phiên bản Pajero Sport 2021 được nâng cấp lên với công nghệ lọc không khí Nano. Phù hợp với điều kiện không khí ô nhiễm ở Việt nam, và thời kỳ dịch bệnh Covid phức tạp như hiện tại.
Hàng ghế sau thoải mái
Không gian ghế sau của Pajero Sport 2021 rất rộng rãi. Một người lớn có thể thoải mái ngồi mà vẫn không chạm đầu gối vào hàng ghế trước. Một điểm trừ nhỏ của phiên bản 2021 là chỉ trang bị cổng sạc ổ cắm 220V và giắc USB ở hàng ghế 2, hàng ghế thứ 3 có 1 ổ cắm 12V bên tay phải.
Đánh giá động cơ Mitsubishi Pajero Sport 2021
Động cơ cung cấp sức mạnh cho chiếc xe Mitsubishi 7 chỗ có khối lượng 1.940kg (phiên bản 4×4 AT) và 2.115 kg (phiên bản 4×5 AT) này là động cơ Turbo Diesel 2,4 lít - 4 xi lanh và công nghệ van biến thiên MIVEC. Công suất tối đa của Pajero Sport 2021 gần 180 mã lực ở 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 430Nm đạt tại 2.500 vòng/phút. Thông số này thấp hơn mẫu xe Toyota Fortuner.
Nhưng Pajero phiên bản 2021 có khả năng vận hành linh hoạt và đi đường xấu tốt hơn hẳn “người đồng hương” của mình. Bởi hộp số tự động 8 cấp và hệ truyền động 2 cầu Super Select II ở phiên bản cao cấp 4×5 AT.
Cảm giác lái của Mitsubishi Pajero Sport 2021
Tuy là một chiếc xe lớn nhưng Pajero Sport 2021 di chuyển khá dễ dàng trong thành phố và đỗ được tại các bãi đỗ xe nhỏ. Bởi vì mẫu xe này có bán kính quanh đồ nhỏ nhất trong phân khúc hiện tại, chỉ từ 5 - 5,5m. Phần vô lăng của phiên bản 2021 được trang bị trợ lực dầu mang đến cảm giác lái chính xác cho tài xế.
Đặc biệt, ở cả hai phiên bản đều có tính năng chống năng tốc ngoài ý muốn. Với phiên bản cao cấp 4×4 AT, Mitsubishi còn nâng cấp thêm hệ thống an toàn của xe lên mức tối đa với gói an toàn chủ động e-Assist.
Nên lựa chọn phiên bản nào của Mitsu Pajero 2021?
Ở thị trường Việt Nam, Mitsubishi Pajero Sport 2021 được bán ra với 2 phiên bản: 4×2 AT có giá 1,11 tỷ đồng và bảng 4×4 AT có giá 1,345 tỷ đồng. Cả 2 phiên bản Pajero Sport 2021 đều có ngoại hình giống nhau với 3 màu đen, trắng và nâu. Điểm nhấn là đường hợp kim mạ Crôm sáng lóa trên bộ điều khiển và trên trần xe. Bên dưới nắp ca-pô là động cơ tăng áp Diesel 2,4 lít kết nối với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh.
Phiên bản Mitsubishi Pajero Sport 4×2 AT
Các trang bị tiêu chuẩn bên trong phiên bản 4x2AT bao gồm: ga tự động Cruise Control, ghế hành khách chỉnh tay, hệ thống truyền động dẫn động cầu sau, 06 túi khí, Camera lùi…
Phiên bản Mitsubishi Pajero Sport 4×4 AT
Trong khi đó, phiên bản 4×4 AT được bổ sung nhiều tính năng hơn như: ga tự động thích ứng, ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng, điều khiển xe từ xa qua di động, hệ truyền động 2 cầu Super Select 4WD II, 07 túi khí, camera toàn cảnh 360 (không có camera lùi), hệ thống cảnh báo va chạm, hỗ trợ lựa chọn địa hình và đổi làm đường…
Kết luận
Trên đây là một số đánh giá nhanh về mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport 2021. Hy vọng có thể giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất cho một trong những mẫu xe SUV công nghệ cao hiếm hoi tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Thông số cơ bản
Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT Dài x Rộng x Cao (mm) 4.825 x 1.815 x 1.835 Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.600 Khoảng sáng gầm xe (mm) 218 Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.800 Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) 1.520 Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) 1.515 Trọng lượng không tải (kg) 1.940 2.115 Trọng lượng toàn tải (kg) 2.710 2.775 Sức chở (kg) 07 Kích thước lốp xe trước/sau 265/60R18Ngoại thất
Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT Màu ngoại thất Đen, Trắng và Nâu Lưới tản nhiệt Viền mạ bạc Đèn pha Bi-LED dạng thấu kính Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước Có Có Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng Tự động Đèn LED chiếu sáng ban ngày Có Có Đèn sương mù Halogen LED Hệ thống rửa đèn pha Không Có Phanh tay điện + Giữ phanh tự động Có Có Đèn báo phanh thứ ba trên cao LED Gương chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ Tay nắm cửa ngoài Mạ Chrome Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) Không Có Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh Có Có Gạt nước kính trước Gián đoạn 2 tốc độ Gạt nước kính sau Có Có Gạt mưa tự động Có Có Sưởi kính sau Có Có Giá đỡ hành lý trên mui xe Có Có Ăng ten vây cá mập Có Có Cánh lướt gió đuôi xe Có CóNội thất và tiện nghi
Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT Vô lăng và cần số Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh Lẫy chuyển số trên vô lăng Có Có Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) Có Có Ga tự động Cruise Control Có Ga tự động thích ứng Điều hòa nhiệt độ Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa Ghế ngồi Bọc da Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách trước Chỉnh tay Chỉnh điện 8 hướng Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 Cụm đồng hồ Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại Không Có Cổng nguồn điện 220V-150W Có Có Cửa sổ trời Không Có Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Tay nắm cửa trong Mạ Chrome Kính cửa điều khiển điện Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly Có CóĐộng cơ và vận hành
Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT Loại động cơ 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử Dung tích xy-lanh (cc) 2.442 Công suất cực đại (PS/rpm) 181/3500 Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2500 Tốc độ cực đại (Km/h) 180 Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 68 Hộp số Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao Hệ truyền động Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II Khóa vi sai cầu sau Không Có Trợ lực lái Trợ lực dầu Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Phanh trước/sau Đĩa thông gióAn toàn
Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT Số túi khí 06 07 Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước Camera toàn cảnh 360 Không Có Camera lùi Có Không Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Có Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có Có Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) Có Có Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) Có Có Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không Có Chế độ lựa chọn địa hình Không Có Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Không Có Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) Không Có Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) Có Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) Không Có Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) Không Có Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh Có Có Chìa khóa mã hóa chống trộm Có Có Cảm biến lùi Có Có Chốt cửa tự động Có Có